Chào mừng đến với Cổng thông tin điện tử Bệnh viện Tâm thần Thành phố Hải Phòng
Giá dịch vụ áp dụng cho đối tượng thanh toán viện phí (không có BHYT ) từ ngày 01/01/2018
STT  STT TT37 Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Mức giá Ghi chú
1 2 3 4 5 6
      MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH    
      Bệnh viện hạng I 39,000  
      Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) 200,000  
      Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 120,000  
      MỨC GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH    
  3.1   Loại 1. Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết, Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/Lyell) 199,100  
  3.3   Loại 3. Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 146,800  
           
A A   CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    
I I   Siêu âm    
1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49,000  
2 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 211,000  
II II   Chụp X-quang thường    
3 10   Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 47,000 Áp dụng cho 01 vị trí
4 11   Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 53,000 Áp dụng cho 01 vị trí
5 12   Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 53,000 Áp dụng cho 01 vị trí
6 13   Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 66,000 Áp dụng cho 01 vị trí
III III   Chụp Xquang số hóa    
7 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 69,000 Áp dụng cho 01 vị trí
8 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí
9 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119,000 Áp dụng cho 01 vị trí
B B   CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI    
10 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
11 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
12 103   Đặt sonde dạ dày  85,400  
13 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49,500 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
14 199   Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 233,000 Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè. 
15 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài  ≤ 15cm 55,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
16 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79,600  
17 201   Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79,600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
18 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 109,000  
19 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129,000  
20 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174,000  
21 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227,000  
22 210 04C2.65 Thông đái  85,400  
23 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 78,000  
24 212   Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh mạch) 10,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
25 215   Truyền tĩnh mạch 20,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
26 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm  172,000  
27 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm  224,000  
28 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm  244,000  
29 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm  286,000  
C C   Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG    
30 224 04C2.DY125 Châm (các phương pháp châm) 81,800  
31 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35,000  
32 230 04C2.DY126 Điện châm 75,800  
33 234 04C2.DY134 Điện xung 40,000  
34 235 03C1DY.25 Giác hơi 31,800  
           
35 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 41,100  
36 249   Ngâm thuốc y học cổ truyền 47,300  
37 252   Sắc thuốc thang (1 thang) 12,000 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
38 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 41,500  
39 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 24,300  
40 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 38,000  
41 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 20,000  
42 260   Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 52,400  
43 264   Tập nuốt (không sử dụng máy) 122,000  
44 265   Tập sửa lỗi phát âm 98,800  
45 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi  44,500  
46 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 44,500  
47 268   Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27,300  
48 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 9,800  
49 271 04C2.DY127 Thuỷ châm 61,800 Chưa bao gồm thuốc.
50 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt  61,300  
51 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 24,300  
52 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 59,500  
53 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân  87,000  
54     Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác    
55 287   Thủ thuật loại I 121,000  
56 288   Thủ thuật loại II 64,700  
57 289   Thủ thuật loại III 38,300  
II II   NỘI KHOA    
58 306 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 153,000  
59 307 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 511,000  
60     Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
61 316   Phẫu thuật loại I 1,509,000  
62 317   Phẫu thuật loại II 1,047,000  
63 318   Thủ thuật loại đặc biệt 791,000  
64 319   Thủ thuật loại I 541,000  
65 320   Thủ thuật loại II 301,000  
66 321   Thủ thuật loại III 154,000  
E E   XÉT NGHIỆM    
I I   Huyết học    
67 1345 04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16,800  
68 1348 04C5.1.295 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 12,300  
69 1349   Thời gian máu đông 12,300  
70 1355 03C3.1.HH54 Thử phản ứng dị ứng thuốc 72,800  
71 1370   Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 39,200  
III III   Hóa sinh    
      Máu    
72 1472 04C5.1.312 Ca++ máu 15,900 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
73 1473 03C3.1.HS25 Calci 12,700  
74 1487 04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, Cl) 28,600 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 
75 1493 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21,200 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
76 1494 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21,200  
77 1506 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol  26,500  
78 1518 03C3.1.HS30 Gama GT 19,000  
      Nước tiểu    
79 1596 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu  37,100  
IV IV   Vi sinh    
80 1616 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 51,700  
81 1646 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 51,700  
VI VI   XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT     
82 1768 04C5.4.419 Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 630,000  
E E   THĂM DÒ CHỨC NĂNG    
83 1777 04C6.427 Điện não đồ  69,600  
84 1778 04C6.426 Điện tâm đồ 45,900  
85 1799 04C6.428 Lưu huyết não 40,600  
86 1808 03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille 22,700  
87 1809 03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 17,700  
88 1810 03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 27,700  
89 1813 03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý 27,700  
90 1814 03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS 32,700  
      Các thủ thuật còn lại khác    
91 1819   Thủ thuật loại đặc biệt 680,000  
92 1820   Thủ thuật loại I 263,000  
93 1821   Thủ thuật loại II 165,000  
94 1822   Thủ thuật loại III 85,200  
Thông tin mới nhất




Đăng nhập
Footer chưa được cập nhật nội dung hoặc chưa được duyệt !