Chào mừng đến với Cổng thông tin điện tử Bệnh viện Tâm thần Thành phố Hải Phòng
Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng theo thông tư 15/2018/TT-BYT thay thông tư số 37/2015/TTLT-BYT cho các hạng bệnh viện

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp
phụ cấp đặc thù và tiền lương
Ghi chú
1 Khám bệnh
2 Khám tâm thần 33100
4 Hội chẩn ca bệnh khó chuyên ngành tâm thần 200000
5 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể XN, XQ ) 80000
6 Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động. 250000
7 Ngày giường
8 Giường Nội khoa loại 1 Hạng I - Khoa Tâm thần 194900
9 Giường Nội khoa loại 3 Hạng I - Khoa Y học cổ truyền 146900
10 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I - Khoa Hồi sức cấp cứu 373900
A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
I Siêu âm
1 Siêu âm 38000
2 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 211000
II Chụp X-quang thường
1 Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 47000 Áp dụng cho 01 vị trí
2 Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 53000 Áp dụng cho 01 vị trí
3 24x30 cm (1 tư thế)"}">Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 53000 Áp dụng cho 01 vị trí
4 24x30 cm (2 tư thế)"}">Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 66000 Áp dụng cho 01 vị trí
III Chụp X-quang số hóa
1 Chụp X-quang số hóa 1 phim 62000 Áp dụng cho 01 vị trí
2 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94000 Áp dụng cho 01 vị trí
3 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119000 Áp dụng cho 01 vị trí
IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2200000
2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1300000
B CÁC THỦ THUẬT
1 Đặt sonde bàng quang 85400
2 Thụt tháo 78000
3 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 458000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
4 Rửa dạ dày cấp cứu 106000
5 Đặt ống thông hậu môn 78000
6 Ép tim ngoài lồng ngực 458000
7 Cắt chỉ 30000 Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú.
C Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1 Giác hơi 31800
2 Điều trị bằng tia hồng ngoại 33000
3 Điện châm 70000
4 Điều trị bằng sóng ngắn 32500
5 Tập vận động đoạn chi 38500
6 Sắc thuốc thang 12000
7 Ôn châm 68000
8 Chườm ngải 35000
9 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 47300
10 Tập điều hợp vận động 42000
11 Cứu 35000
12 Tập với xe đạp tập 9800
13 Luyện tập dưỡng sinh 20000
14 Kỹ thuật xoa bóp vùng 38000
15 Xông hơi thuốc 40000
16 Xoa bóp bấm huyệt 61300
E XÉT NGHIỆM
I Huyết học
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 39200
III Hóa sinh
1 Máu
2 Ca++ máu 15900 Chỉ thanh toán khi định
lượng trực tiếp.
3 Calci 12700
4 CRP hs 53000
5 Điện giải đồ (Na, K, CL) 28600 Áp dụng cho cả trường hợp
cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
6 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp;
các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
21200 Không thanh toán đối với các
xét nghiệm Bilirubin gián tiếp;
Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm
có thể ngoại suy được.
7 Định lượng các chất Albumine; Creatine;
Globuline; Glucose; Phospho,
Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…
21200 Mỗi chất
8 Đo hoạt độ GGT 19000
9 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid
hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần
hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol
26500
10 Đường máu mao mạch 15000
11 Nước tiểu
12 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27000
IV Vi sinh
1 Anti-HIV (nhanh) 51700
2 HBsAg (nhanh) 51700
VI XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
1 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 630000
E THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1 Điện não đồ 60000
2 Điện tâm đồ 30000
3 Lưu huyết não 40600
4 Test Raven/ Gille 22700
5 Test tâm lý BECK/ ZUNG 17700
6 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 27700
7 Test trắc nghiệm tâm lý 27700
8 Test WAIS/ WICS 32700
Tải về : XD Giá theo TT15.2018.xls
Thông tin mới nhất




Đăng nhập
Footer chưa được cập nhật nội dung hoặc chưa được duyệt !